🔍
Search:
DẤU CÂU
🌟
DẤU CÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
문장의 뜻을 정확히 전달하고, 문장을 읽고 이해하기 쉽도록 쓰는 부호.
1
DẤU CÂU:
Kí hiệu dùng để truyền đạt một cách chính xác nghĩa của câu văn và để dễ đọc, dễ hiểu câu văn.
-
Danh từ
-
1
글의 내용을 이해하기 쉽도록 쓰는 마침표와 쉼표.
1
DẤU CÂU, DẤU NGẮT CÂU:
Dấu chấm và dấu phẩy sử dụng để dễ hiểu nội dung của bài viết.
🌟
DẤU CÂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
강한 느낌을 표현할 때 문장 마지막에 쓰는 문장 부호 ‘!’의 이름.
1.
DẤU CẢM, DẤU CHẤM THAN:
Tên gọi của dấu câu "!" dùng ở cuối câu khi thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
문장 부호 ‘-’의 이름으로, 어떤 두 요소가 결합하는 자리에 쓰는 이음표.
1.
DẤU NỐI, DẤU GẠCH NỐI:
Là tên gọi của dấu câu '-', dấu nối dùng ở vị trí mà hai yếu tố nào đó kết hợp.
-
Danh từ
-
1.
의심이나 의문을 나타내는 문장부호 '?'의 이름.
1.
DẤU HỎI:
Tên của dấu câu '?' thể hiện sự nghi ngờ hay nghi vấn.
-
Danh từ
-
1.
문장의 부호 ‘[ ]’의 이름.
1.
DẤU NGOẶC VUÔNG:
Tên gọi của dấu câu có ký hiệu là ‘[ ]’.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
문장 부호의 하나로, 가로로 쓴 글에서 중요한 부분의 아래에 긋는 줄.
1.
GẠCH DƯỚI:
Là một loại dấu câu, lằn kẻ dưới phần quan trọng trong bài viết theo chiều ngang.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 같은 범주에 속하는 여러 요소를 세로로 묶어서 보일 때 쓰거나 열거된 항목 중 어느 하나가 자유롭게 선택될 수 있음을 보일 때 쓰는 문장 부호 '{ }'의 이름.
1.
DẤU NGOẮC NHỌN:
Tên gọi của dấu câu "{ }", dùng khi tập hợp các yếu tố thuộc cùng phạm trù, hoặc dùng khi một cái nào đó trong các hạng mục được liệt kê có thể được chọn, trong ngôn ngữ.
-
2.
수학에서, 소괄호를 포함한 식의 앞뒤를 묶어서 한 단위를 나타내는 부호 '{ }'의 이름.
2.
DẤU NGOẮC NHỌN:
Tên của dấu "{ }", tập hợp hai phần trước và sau của phần nằm trong các dấu ngoặc đơn "( )", thể hiện tất cả là một đơn vị, trong toán học.
-
☆☆
Động từ
-
2.
평평한 곳에 대고 눌려 자국이 나다.
2.
ĐƯỢC HẰN LÊN, ĐƯỢC ĐÓNG LÊN, ĐƯỢC IN LÊN:
Vết tích xuất hiện do bị tì vào chỗ bằng phẳng và ấn xuống.
-
6.
얼굴에 화장품이 조금 묻다.
6.
CÒN DÍNH, CÒN BÁM:
Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
-
1.
점이나 문장 부호 등이 써 넣어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, ĐƯỢC GHI DẤU, ĐƯỢC BỎ DẤU:
Dấu chấm hay dấu câu... được ghi vào.
-
7.
어떤 틀이나 기구 속에 들어가 눌려서 같은 모양의 물건이 만들어지다.
7.
ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC ĐỔ RA:
Được cho vào khuôn hay dụng cụ nào đó, nén xuống để tạo thành đồ vật có cùng hình dáng.
-
3.
인쇄기로 글이나 그림 등이 인쇄되다.
3.
ĐƯỢC IN RA:
Bài viết hay tranh ảnh… được in bằng máy in.
-
4.
어떤 대상이 카메라로 비추어져 그 모양이 필름에 옮겨지다.
4.
ĐƯỢC CHỤP LẠI, ĐƯỢC QUAY VÀO:
Đối tượng nào đó được phản chiếu vào máy ảnh (máy quay) và hình ảnh đó được chuyển thành phim.
-
5.
(속된 말로) 어떤 사람이 다른 사람들에게 부정적으로 생각되다.
5.
BỊ ĐỂ Ý, BỊ VÀO TẦM NGẮM:
(cách nói thông tục) Người nào đó bị người khác suy nghĩ đến theo hướng tiêu cực.